Sau khi chính phủ mở cửa trở lại thì Bộ Ngoại Giao Mỹ cũng công bố Bản tin thị thực (Visa Bulletin) tháng 12/2025 không lâu sau đó. Tuy ngày phát hành muộn hơn các tháng trước nhưng tình hình chung cho thấy các loại visa định cư Mỹ vẫn được cấp phát theo tiến độ. Điểm sáng của tháng 12/2025 là 2 loại visa EB3 skilled (lao động kỹ năng) và unskilled (lao động phổ thông) có ngày ưu tiên tiến nhanh hơn hai tuần so với tháng trước.
Tóm tắt bản tin visa bulletin tháng 12/2025:
- Chương trình EB3 diện unskilled worker lao động phổ thông có ngày hành động cuối/ ngày ưu tiên: 01/08/2021, nhanh hơn hai tuần so với tháng 10/2025.
- Chương trình EB3 diện skilled worker lao động kỹ năng có ngày ưu tiên/ngày hành động cuối: 15/04/2023, nhanh hơn hai tuần so với tháng 10/2025.
- Visa các chương trình EB-1 ở trạng thái ‘Current’ cho hầu hết các quốc gia trên thế giới; EB-5 ở trạng thái ‘Current’ cho hầu hết các quốc gia trên thế giới, ngoại trừ Trung Quốc (15/07/2016) và Ấn Độ (01/07/2021).
- Chương trình EB2, ngày ưu tiên là 01/02/2024.
Chú Giải Thuật Ngữ Visa Bulletin
- Final action dates: Ngày hành động cuối/ngày ưu tiên. Biểu thị là ngày nộp đơn chương trình thành công của đương đơn, biểu thị trên biên nhận của Sở Di trú và Nhập tịch Mỹ USCIS (ví dụ đơn I-526 của EB-5).
- Dates for filing: Ngày nộp đơn đăng ký visa. Thông báo cho biết ngày có thể nộp đơn lên Trung tâm visa quốc gia (NVC) xin visa.
- Current – C: Hiện tại. Visa đang sẵn sàng cấp phát.
- Unauthorized – U: Không được ủy quyền. Visa đang không có sẵn để cấp phát.
Diện Định Cư Dựa Trên Việc Làm
- EB-1: Người lao động được ưu tiên: Hạn mức visa 28,6% mức ưu tiên dựa trên việc làm trên toàn thế giới, cộng với bất kỳ số visa chưa cấp hết của diện EB-4 và EB-5.
- EB-2: Thành viên của các ngành nghề chuyên nghiệp, có bằng cấp cao hoặc người có khả năng vượt trội. Hạn mức visa 28,6% mức ưu tiên dựa trên việc làm trên toàn thế giới, cộng với số visa chưa cấp hết của diện EB-1.
- EB-3: Lao động kỹ năng, chuyên gia và lao động khác: Hạn mức visa 28,6% mức độ trên toàn thế giới, cộng với bất kỳ số visa chưa cấp hết của EB-1 và EB-2. Trong đó cấp không quá 10.000 visa cho diện “Lao động khác”.
- EB-4: Một số người nhập cư đặc biệt. Hạn mức 7,1% mức trên toàn thế giới.
- EB-5: Tạo việc làm: 7,1% mức trên toàn thế giới, trong đó 32% được dành như sau: 20% dành cho khu vực nông thôn; 10% dành cho khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao; và 2% dành cho các dự án cơ sở hạ tầng. 68% còn lại được phân bổ cho tất cả diện EB-5 khác.
Tóm tắt các hạng mục diện EB
| Hạng mục | Nội dung | Hạn ngạch |
| EB-1 | Lao động ưu tiên (Priority Workers) | 28,6% hạn ngạch toàn cầu, cộng số dư từ EB-4 và EB-5 |
| EB-2 | Người có bằng cấp cao hoặc năng lực đặc biệt | 28,6% hạn ngạch toàn cầu, cộng số dư từ EB-1 |
| EB-3 | Lao động tay nghề, chuyên môn và lao động khác | 28,6% hạn ngạch toàn cầu, cộng số dư từ EB-1 và EB-2; không quá 10.000 suất cho diện “Other Workers” |
| EB-4 | Một số diện di dân đặc biệt | 7,1% hạn ngạch toàn cầu |
| EB-5 | Đầu tư tạo việc làm | 7,1% hạn ngạch toàn cầu, trong đó: 20% dành cho vùng nông thôn, 10% cho vùng thất nghiệp cao, 2% cho dự án hạ tầng; 68% còn lại không phân bổ theo khu vực |
Bảng A: Ngày Hành Động Cuối/Ngày Ưu Tiên
| Diện định cư dựa trên việc làm | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
| EB-1 | C | 22/01/2023 | 15/03/2022 | C | C |
| EB-2 | 01/02/2024 | 01/06/2021 | 15/05/2013 | 01/02/2024 | 01/02/2024 |
| EB-3 | 15/04/2023 | 01/04/2021 | 22/09/2013 | 15/04/2023 | 15/04/2023 |
| Lao động khác | 01/08/2021 | 08/12/2017 | 22/09/2013 | 01/08/2021 | 01/08/2021 |
| EB-4 | 01/09/2020 | 01/09/2020 | 01/09/2020 | 01/09/2020 | 01/09/2020 |
| Lao động tôn giáo | 01/09/2020 | 01/09/2020 | 01/09/2020 | 01/09/2020 | 01/09/2020 |
| 5th không dành riêng (C5, T5, I5, R5) |
C | 15/07/2016 | 01/07/2021 | C | C |
| 5th Set Aside: Nông thôn (20%) |
C | C | C | C | C |
| 5th Set Aside: khu vực thất nghiệp cao (10%) |
C | C | C | C | C |
| 5th Set Aside: dự án hạ tầng (2%) |
C | C | C | C | C |
Bảng B: Ngày Nộp Hồ Sơ
| Diện định cư dựa trên việc làm | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
| EB-1 | C | 15/05/2023 | 15/04/2023 | C | C |
| EB-2 | 15/07/2024 | 01/12/2021 | 01/12/2013 | 15/07/2024 | 15/07/2024 |
| EB-3 | 01/07/2023 | 01/01/2022 | 15/08/2014 | 01/07/2023 | 01/07/2023 |
| Lao động khác | 01/12/2021 | 01/10/2018 | 15/08/2014 | 01/12/2021 | 01/12/2021 |
| EB-4 | 15/02/2021 | 15/02/2021 | 15/02/2021 | 15/02/2021 | 15/02/2021 |
| Lao động tôn giáo | 15/02/2021 | 15/02/2021 | 15/02/2021 | 15/02/2021 | 15/02/2021 |
| 5th không dành riêng (C5, T5, I5, R5) |
C | 22/07/2016 | 01/04/2022 | C | C |
| 5th Set Aside: Nông thôn (20%) |
C | C | C | C | C |
| 5th Set Aside: khu vực thất nghiệp cao (10%) |
C | C | C | C | C |
| 5th Set Aside: dự án hạ tầng (2%) |
C | C | C | C | C |
Định Cư Mỹ Diện Bảo Lãnh Gia Đình (Family Sponsored)
- Thứ nhất: (F1) Con trai và con gái chưa kết hôn của Công dân Mỹ: Hạn mức visa 23.400 cộng với bất kỳ số visa chưa cấp hết của diện F4.
- Thứ hai: (F2) Vợ/chồng và con cái, con trai và con gái chưa kết hôn của Thường trú nhân Mỹ: Hạn mức visa 114.200, cộng với số (nếu có) mà mức ưu tiên gia đình trên toàn thế giới vượt quá 226.000, cộng với bất kỳ visa diện F1 nào chưa cấp hết.
- (F2A) Vợ/chồng và con cái của Thường trú nhân: Hạn mức visa 77% giới hạn ưu tiên của diện F2, trong đó 75% được miễn giới hạn cho mỗi quốc gia;
- (F2B) Con trai và con gái (21 tuổi trở lên) của Thường trú nhân: 23% giới hạn ưu tiên của diện F2.
- Thứ ba: (F3) Con trai và con gái đã kết hôn của Công dân Mỹ: Hạn mức 23.400, cộng với bất kỳ visa nào chưa cấp hết của diện F1 và F2.
- Thứ tư: (F4) Anh chị em của Công dân Mỹ trưởng thành: 65.000, cộng với bất kỳ số visa nào chưa cấp hết của 3 diện F1, F2, F3.
Tóm tắt hạn mức visa diện Bảo lãnh Gia đình
| Ký hiệu | Diện bảo lãnh | Hạn ngạch |
| F1 | Con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ | 23.400 + số dư từ F4 |
| F2 | Vợ/chồng, con, con độc thân trên 21 của thường trú nhân | 114.200 + số dư từ toàn bộ hạn ngạch gia đình vượt 226.000 + số dư từ F1 |
| F2A | Vợ/chồng và con dưới 21 của thường trú nhân | 77% hạn ngạch F2, 75% không bị giới hạn theo quốc gia |
| F2B | Con độc thân trên 21 của thường trú nhân | 23% hạn ngạch F2 |
| F3 | Con đã lập gia đình của công dân Mỹ | 23.400 + số dư từ F1 và F2 |
| F4 | Anh/chị/em của công dân Mỹ trên 21 tuổi | 65.000 + số dư từ F1–F3 |
Bảng A: Ngày Hành Động Cuối/Ngày Ưu Tiên
| Bảo lãnh gia đình | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
| F1 | 08/11/2016 | 08/11/2016 | 08/11/2016 | 22/03/2006 | 22/01/2013 |
| F2A | 01/02/2024 | 01/02/2024 | 01/02/2024 | 01/02/2023 | 01/02/2024 |
| F2B | 01/12/2016 | 01/12/2016 | 01/12/2016 | 15/05/2008 | 01/10/2012 |
| F3 | 08/09/2011 | 01/09/2011 | 08/09/2011 | 01/05/2001 | 22/09/2004 |
| F4 | 08/01/2008 | 01/01/2008 | 08/01/2008 | 08/04/2001 | 22/03/2006 |
Bảng B: Ngày Nộp Hồ Sơ
| Bảo lãnh gia đình | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
| F1 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/03/2007 | 22/04/2015 |
| F2A | 22/11/2025 | 22/11/2025 | 22/11/2025 | 22/11/2025 | 22/11/2025 |
| F2B | 08/03/2017 | 08/03/2017 | 08/03/2017 | 15/03/2009 | 01/10/2013 |
| F3 | 22/07/2012 | 22/07/2012 | 22/07/2012 | 01/07/2001 | 01/11/2005 |
| F4 | 01/03/2009 | 01/03/2009 | 15/12/2006 | 30/04/2001 | 01/01/2008 |
Xem thêm:
- Cách tránh bị từ chối visa EB-3 định cư Mỹ
- Danh sách việc làm định cư Mỹ diện lao động EB-3 sẵn sàng job offer từ tháng 02/2024
- Báo cáo visa EB-3 diện lao động phổ thông năm 2022 (EW) cấp cho Việt Nam
- LÀM VIỆC & ĐỊNH CƯ MỸ EB-3 THÀNH CÔNG VỚI CHÍNH SÁCH BẢO ĐẢM AN TÂM TỪ RVS
- Định Cư Mỹ EB-3: Thông Tin Chi Tiết Về Mở Hồ Sơ LC (PERM) Tuyển Dụng Lao Động Nước Ngoài
- Cập Nhật Cách Thức Và Thời Gian Xin Visa EB-3 Từ Việt Nam