Người Canada gốc Việt là người Canada có tổ tiên hoàn toàn hoặc một phần là người Việt Nam. Người gốc Việt tạo thành một nhóm quan trọng ở một số quốc gia Bắc và Nam Mỹ. Họ là nhóm lớn thứ hai trong số những người Đông Nam Á ở Canada sau người Philippines.
Người Canada gốc Việt chiếm khoảng 0,76% tổng dân số Canada. Theo Điều tra dân số Canada năm 2021, có 275.530 người gốc Việt tại Canada. Ontario là tỉnh có dân số người Việt lớn nhất tại Canada.
Dân số người Việt Nam tại các tỉnh của Canada
Ontario, với 122.730 người gốc Việt, có dân số người Canada gốc Việt lớn nhất tại Canada, tiếp theo là British Columbia (51.885) và Quebec (45.570).
Xét về tỷ lệ phần trăm, British Columbia (1,06%) có tỷ lệ người Việt Nam cao nhất, tiếp theo là Alberta (0,94%) và Ontario (0,87%).
Danh sách các tỉnh bang có người Canada gốc Việt sinh sống
# | Province | Population 2021 | % of Total |
1 | Alberta | 39,395 | 0.94% |
2 | British Columbia | 51,885 | 1.06% |
3 | Manitoba | 7,285 | 0.56% |
4 | New Brunswick | 1,295 | 0.17% |
5 | Newfoundland | 180 | 0.04% |
6 | Northwest Territories | 255 | 0.63% |
7 | Nova Scotia | 1,375 | 0.14% |
8 | Nunavut | 0 | 0.00% |
9 | Ontario | 122,730 | 0.87% |
10 | Prince Edward Island | 730 | 0.49% |
11 | Quebec | 45,570 | 0.55% |
12 | Saskatchewan | 4,730 | 0.43% |
13 | Yukon | 90 | 0.23% |
Canada | 275,520 | 0.76% |
Các khu vực đô thị hàng đầu của Canada theo dân số người Việt Nam
Khu vực đô thị Toronto với 82.225 người gốc Việt, có dân số người Canada gốc Việt lớn nhất. Tiếp theo là Vancouver (82.225) và Calgary (40.690).
Các thành phố tại Canada có người gốc Việt nhiều nhất
# | City (Metropolitan Area) | Province | Population 2021 | % of Total |
1 | Toronto | Ont | 82,225 | 1.34% |
2 | Vancouver | B.C | 82,225 | 1.64% |
3 | Montreal | Quebec | 40,690 | 0.97% |
4 | Calgary | Alberta | 22,595 | 1.54% |
5 | Edmonton | Alberta | 15,075 | 1.08% |
6 | Ottawa – Gatineau | Ont./Que | 11,170 | 0.76% |
7 | Hamilton | Ont | 10,200 | 0.91% |
8 | Winnipeg | Man | 6,920 | 0.84% |
9 | Kitchener – Cambridge – Waterloo | Ont | 6,005 | 1.06% |
10 | London | Ont | 3,340 | 0.62% |
11 | Windsor | Ont | 3,170 | 0.76% |
12 | Guelph | Ont | 2,650 | 1.62% |
13 | Victoria | B.C | 2,295 | 0.59% |
14 | Saskatoon | Sask | 2,135 | 0.69% |
15 | Regina | Sask | 2,075 | 0.85% |
16 | Quebec | Que | 1,905 | 0.23% |
17 | St. Catharines – Niagara | Ont | 1,790 | 0.42% |
18 | Abbotsford – Mission | B.C | 1,780 | 0.93% |
19 | Halifax | N.S | 1,155 | 0.25% |
20 | Oshawa | Ont | 1,085 | 0.26% |
Nguồn: Điều tra dân số Canada năm 2021
Xem thêm:
- TOP 7 VIỆC LÀM ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG ĐƯỢC TỈNH BANG ALBERTA, CANADA KHUYẾN KHÍCH
- Cách Tìm Việc Làm Ở Canada Bằng Giấy Phép Lao Động Mở Open Work Permit
- ĐỊNH CƯ CANADA DIỆN LAO ĐỘNG: VIỆC LÀM CÔNG NHÂN XÂY DỰNG– NGHỀ ĐƯỢC TUYỂN DỤNG NHIỀU – LUÔN SẴN SÀNG LMIA GIÚP LỘ TRÌNH SỞ HỮU PR NHANH CHÓNG.
- Việc Làm Định Cư Nova Scotia, Canada Theo Chương Trình AIP
- Cách Viết CV Xin Việc Đúng Chuẩn Tại Canada Để Gây Ấn Tượng Với Nhà Tuyển Dụng
- Những Điều Cần Biết Về Việc Rời Khỏi Canada Sau Khi Nộp Đơn Xin Gia Hạn Giấy Phép Lao Động
- PTE Core Đã Được IRCC Chấp Nhận Làm Quy Chuẩn Yêu Cầu Tiếng Anh Trong Các Chương Trình Định Cư Canada