Sau 3 tháng đứng yên không thay đổi, visa bulletin (bản tin thị thực, chiếu khán) Mỹ đã có sự biến chuyển tích cực đối với chương trình EB-3, lao động phổ thông (Other Worker). Theo đó, ngày ưu tiên/hành động cuối (bảng A) của chương trình là 01/01/2021, tiến thêm được gẩn 3 tháng so với những tháng trước là ngày 08/10/2020. Còn ở bảng B, ngày nộp đơn xin visa (bảng B) thể hiện là 08/01/2021, cũng tiến lên được 24 ngày, so với các tháng trước là 15/12/2020.
Thay đổi bất ngờ là ngày ưu tiên EB-3 các diện chuyên gia và lao động kỹ năng cao bất ngờ lùi ngày đến gần 1 năm. Nếu các bản tin visa bulletin tháng trước là ngày 21/11/2022 thì bản tin visa tháng 07/2024 lại thể hiện ở ngày 01/12/2021. Trong khi đó, ở bảng B, ngày nộp hồ sơ không đổi.
Các chương trình khác như EB-1, EB-5 có ngày ưu tiên ở bảng A và vảng B tiếp tục là “Current – Hiện tại”. Điều này có nghĩa là visa đang sẵn sàng cấp phát và nhà đầu tư sau khi được duyệt đơn I-140 (EB-1) và I-526 (EB-5) có thể nộp đơn xin visa ngay mà không cần chờ đợi. Nhà đầu tư EB-5 tiếp tục được hưởng quyền Concurrent Filing – nộp đơn đồng thời I-526 (Đơn xin định cư chương trình EB-5), I-485 (đơn chuyển diện), I-765 (đơn xin giấy phép lao động EAD) & I-131(giấy phép đi lại) cùng lúc nếu đang ở Mỹ với tư cách hợp pháp (du học sinh, nhà đầu tư E-2, nhà đầu tư L1, chuyên viên L2, lao động kỹ năng cao H1B…) Xem thêm: Quyền Concurrent Filing Giúp Nhà Đầu Tư EB-5 Sống Và Làm Việc Tại Mỹ Ngay Sau Khi Nộp Đơn I-526
Chương trình EB-2 có ngày ưu tiên ở bảng A là 15/03/2023 và ngày nộp hồ sơ bảng B là 01/12/2021.
Chú Giải Thuật Ngữ Visa Bulletin
- Final action dates: Ngày hành động cuối/ngày ưu tiên. Biểu thị là ngày nộp đơn chương trình thành công của đương đơn, ghi nhận trên receipt của Sở Di trú và Nhập tịch Mỹ USCIS (ví dụ đơn I-526 của EB-5).
- Dates for filing: Ngày nộp đơn đăng ký visa. Thông báo cho biết ngày có thể nộp đơn lên Trung tâm visa quốc gia (NVC) xin visa.
- Current – C: Hiện tại. Visa đang sẵn sàng cấp phát.
- Unauthorized – U: Không được ủy quyền. Visa đang không có sẵn để cấp phát.
Diện Định Cư Dựa Trên Việc Làm
- EB-1: Người lao động được ưu tiên: Hạn mức visa 28,6% mức ưu tiên dựa trên việc làm trên toàn thế giới, cộng với bất kỳ số visa chưa cấp hết của diện EB-4 và EB-5.
- EB-2: Thành viên của các ngành nghề chuyên nghiệp, có bằng cấp cao hoặc người có khả năng vượt trội. Hạn mức visa 28,6% mức ưu tiên dựa trên việc làm trên toàn thế giới, cộng với số visa chưa cấp hết của diện EB-1.
- EB-3: Lao động kỹ năng, chuyên gia và lao động khác: Hạn mức visa 28,6% mức độ trên toàn thế giới, cộng với bất kỳ số visa chưa cấp hết của EB-1 và EB-2. Trong đó cấp không quá 10.000 visa cho diện “Lao động khác”.
- EB-4: Một số người nhập cư đặc biệt. Hạn mức 7,1% mức trên toàn thế giới.
- EB-5: Tạo việc làm: 7,1% mức trên toàn thế giới, trong đó 32% được dành như sau: 20% dành cho khu vực nông thôn; 10% dành cho khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao; và 2% dành cho các dự án cơ sở hạ tầng. 68% còn lại được phân bổ cho tất cả diện EB-5 khác.
Bảng A: Ngày Hành Động Cuối/Ngày Ưu Tiên
Diện định cư dựa trên việc làm | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB-1 | C | 01/11/2022 | 01/02/2022 | C | C |
EB-2 | 15/03/2023 | 01/03/2020 | 15/06/2012 | 15/03/2023 | 15/03/2023 |
EB-3 | 01/12/2021 | 01/9/2020 | 22/9/2012 | 01/12/2021 | 01/12/2021 |
Lao động khác | 01/01/2021 | 01/01/2017 | 22/9/2012 | 01/01/2021 | 01/5/2020 |
EB-4 | 01/01/2021 | 01/01/2021 | 01/01/2021 | 01/01/2021 | 01/01/2021 |
Lao động tôn giáo | 01/01/2021 | 01/01/2021 | 01/01/2021 | 01/01/2021 | 01/01/2021 |
5th không dành riêng (C5, T5, I5, R5) |
C | 15/12/2015 | 01/12/2020 | C | C |
5th Set Aside: Nông thôn (20%) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: khu vực thất nghiệp cao (10%) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: dự án hạ tầng (2%) |
C | C | C | C | C |
Bảng B: Ngày Nộp Hồ Sơ
Diện định cư dựa trên việc làm | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB-1 | C | 01/01/2023 | 01/04/2021 | C | C |
EB-2 | 22/03/2023 | 01/6/2020 | 15/5/2012 | 15/02/2023 | 15/02/2023 |
EB-3 | 01/02/2023 | 01/7/2021 | 15/9/2012 | 01/02/2023 | 01/01/2023 |
Lao động khác | 08/01/2021 | 01/6/2017 | 15/9/2012 | 15/12/2020 | 15/5/2020 |
EB-4 | 01/02/2021 | 01/02/2021 | 01/12/2020 | 01/12/2020 | 01/12/2020 |
Lao động tôn giáo | 01/02/2021 | 01/02/2021 | 01/02/2021 | 01/02/2021 | 01/02/2021 |
5th không dành riêng (C5, T5, I5, R5) |
C | 01/01/2017 | 01/4/2022 | C | C |
5th Set Aside: Nông thôn (20%) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: khu vực thất nghiệp cao (10%) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: dự án hạ tầng (2%) |
C | C | C | C | C |
Định Cư Mỹ Diện Bảo Lãnh Gia Đình (Family Sponsored)
- Thứ nhất: (F1) Con trai và con gái chưa kết hôn của Công dân Mỹ: Hạn mức visa 23.400 cộng với bất kỳ số visa chưa cấp hết của diện F4.
- Thứ hai: (F2) Vợ/chồng và con cái, con trai và con gái chưa kết hôn của Thường trú nhân Mỹ: Hạn mức visa 114.200, cộng với số (nếu có) mà mức ưu tiên gia đình trên toàn thế giới vượt quá 226.000, cộng với bất kỳ visa diện F1 nào chưa cấp hết.
- (F2A) Vợ/chồng và con cái của Thường trú nhân: Hạn mức visa 77% giới hạn ưu tiên của diện F2, trong đó 75% được miễn giới hạn cho mỗi quốc gia;
- (F2B) Con trai và con gái (21 tuổi trở lên) của Thường trú nhân: 23% giới hạn ưu tiên của diện F2.
- Thứ ba: (F3) Con trai và con gái đã kết hôn của Công dân Mỹ: Hạn mức 23.400, cộng với bất kỳ visa nào chưa cấp hết của diện F1 và F2.
- Thứ tư: (F4) Anh chị em của Công dân Mỹ trưởng thành: 65.000, cộng với bất kỳ số visa nào chưa cấp hết của 3 diện F1, F2, F3.
Bảng A: Ngày Hành Động Cuối/Ngày Ưu Tiên
Bảo lãnh gia đình | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F1 | 22/10/2015 | 22/10/2015 | 22/10/2015 | 08/05/2002 | 01/03/2012 |
F2A | 15/11/2021 | 15/11/2021 | 15/11/2021 | 01/02/2021 | 15/11/2021 |
F2B | 01/05/2016 | 01/05/2016 | 01/05/2016 | 08/07/2004 | 22/10/2011 |
F3 | 01/04/2010 | 01/04/2010 | 01/04/2010 | 01/03/2000 | 08/09/2002 |
F4 | 01/8/2007 | 01/08/2007 | 22/01/2006 | 08/02/2001 | 01/02/2004 |
Bảng B: Ngày Nộp Hồ Sơ
Bảo lãnh gia đình | Tất cả khu vực ngoại trừ quốc gia được liệt kê | Trung Quốc đại lục | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F1 | 01/9/2017 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/04/2005 | 22/04/2015 |
F2A | 01/11/2023 | 01/11/2023 | 01/11/2023 | 01/11/2023 | 01/11/2023 |
F2B | 01/01/2017 | 01/01/2017 | 01/01/2017 | 01/05/2005 | 01/10/2013 |
F3 | 01/10/2010 | 01/10/2010 | 01/10/2010 | 15/06/2001 | 08/11/2003 |
F4 | 01/03/2008 | 01/03/2008 | 15/06/2006 | 28/04/2001 | 01/04/2006 |
………………………
Công ty TNHH Dịch Vụ Định Cư RVS chuyên tư vấn các chương trình Đầu tư – Định cư – Nhập quốc tịch các quốc gia Mỹ, Canada, Châu Âu và Caribbean. Với hơn 10 năm kinh nghiệm và đã hỗ trợ hàng trăm khách hàng định cư thành công.
Chúng tôi đồng hành cùng Quý Khách hàng trong suốt quá trình làm việc, định cư nước ngoài từ lúc mở hồ sơ đến khi an cư, thiết lập cuộc sống ổn định. Mời Quý khách hàng liên hệ RVS qua hotline 078.223.1777 | 0901.116.099 để được hỗ trợ nhanh nhất.
———————-
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐỊNH CƯ RVS
- VIỆT NAM
- Tầng 14, HM Town Building, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP.HCM
- 51 Lê Hồng Phong, P. Phước Tân, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
- 078.223.1777 | 0901.116.099
CANADA
- 1339 Kingsway, Vancouver, British Columbia, V5V 3E3
- 778.883.8902
- info@rvs.vn
Xem thêm: Quyền Concurrent Filing Giúp Nhà Đầu Tư EB-5 Sống Và Làm Việc Tại Mỹ Ngay Sau Khi Nộp Đơn I-526